nuôi khỉ dòm nhà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuəj˧˧ xḭ˧˩˧ zɔ̤m˨˩ ɲa̤ː˨˩nuəj˧˥ kʰi˧˩˨ jɔm˧˧ ɲaː˧˧nuəj˧˧ kʰi˨˩˦ jɔm˨˩ ɲaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuəj˧˥ xi˧˩ ɟɔm˧˧ ɲaː˧˧nuəj˧˥˧ xḭʔ˧˩ ɟɔm˧˧ ɲaː˧˧

Cụm từ[sửa]

  1. Nhờ cậy không đúng người, dẫn đến kết quả có hại.

Đồng nghĩa[sửa]