phân lũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ luʔu˧˥fəŋ˧˥ lu˧˩˨fəŋ˧˧ lu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ lṵ˩˧fən˧˥ lu˧˩fən˧˥˧ lṵ˨˨

Động từ[sửa]

phân lũ

  1. Chia nước lũ thành nhiều dòng để tránh lụt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]