phép đồng cấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛp˧˥ ɗə̤wŋ˨˩ kəw˧˥fɛ̰p˩˧ ɗəwŋ˧˧ kə̰w˩˧fɛp˧˥ ɗəwŋ˨˩ kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛp˩˩ ɗəwŋ˧˧ kəw˩˩fɛ̰p˩˧ ɗəwŋ˧˧ kə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

phép đồng cấu

  1. (Toán học) Ánh xạ giữa hai cấu trúc toán học.

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]