phú ông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fu˧˥ əwŋ˧˧fṵ˩˧ əwŋ˧˥fu˧˥ əwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˩˩ əwŋ˧˥fṵ˩˧ əwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

phú ông

  1. Người đàn ông giàu có (cũ).
    Phú ông xin đổi ba bò chín trâu. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]