phối liệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
foj˧˥ liə̰ʔw˨˩fo̰j˩˧ liə̰w˨˨foj˧˥ liəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
foj˩˩ liəw˨˨foj˩˩ liə̰w˨˨fo̰j˩˧ liə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

phối liệu

  1. Nguyên liệu, vật liệu dùng để pha trộn vào chất khác theo một tỉ lệ nhất định để sản xuất một sản phẩm.
    Tỉ lệ phối liệu hợp lí.