phi đao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˧ ɗaːw˧˧fi˧˥ ɗaːw˧˥fi˧˧ ɗaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˥ ɗaːw˧˥fi˧˥˧ ɗaːw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

phi đao

  1. Thứ đao ném để đánh kẻ địch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]