quí tộc
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Tộc: họ
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ tə̰ʔwk˨˩ | kwḭ˩˧ tə̰wk˨˨ | wi˧˥ təwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ təwk˨˨ | kwi˩˩ tə̰wk˨˨ | kwḭ˩˧ tə̰wk˨˨ |
Danh từ[sửa]
quí tộc
- Nói giai cấp cao trong chế độ phong kiến.
- Giai tầng quí tộc đã bị bọn thực dân khuynh loát (Đặng Thai Mai)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quí tộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)