quần tụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ tṵʔ˨˩kwəŋ˧˧ tṵ˨˨wəŋ˨˩ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ tu˨˨kwən˧˧ tṵ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

quần tụ

  1. Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống.
    Nhân dân quần tụ thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.

Tham khảo[sửa]