quần tam tụ ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ taːm˧˧ tṵʔ˨˩ ŋuʔu˧˥kwəŋ˧˧ taːm˧˥ tṵ˨˨ ŋu˧˩˨wəŋ˨˩ taːm˧˧ tu˨˩˨ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ taːm˧˥ tu˨˨ ŋṵ˩˧kwən˧˧ taːm˧˥ tṵ˨˨ ŋu˧˩kwən˧˧ taːm˧˥˧ tṵ˨˨ ŋṵ˨˨

Thành ngữ[sửa]

quần tam tụ ngũ

  1. Túm năm tụm ba (thường để làm những việc xấu).
    Suốt ngày chỉ quần tam tụ ngũ để cờ bạc, rượu chè.

Tham khảo[sửa]

  • Quần tam tụ ngũ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam