quở phạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̰ː˧˩˧ fa̰ːʔt˨˩kwəː˧˩˨ fa̰ːk˨˨wəː˨˩˦ faːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəː˧˩ faːt˨˨kwəː˧˩ fa̰ːt˨˨kwə̰ːʔ˧˩ fa̰ːt˨˨

Động từ[sửa]

quở phạt

  1. (ít dùng) trách mắngphạt lỗi (nói khái quát)
    Bị thầy giáo quở phạt.

Tham khảo[sửa]

  • Quở phạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam