quở phạt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̰ː˧˩˧ fa̰ːʔt˨˩ | kwəː˧˩˨ fa̰ːk˨˨ | wəː˨˩˦ faːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəː˧˩ faːt˨˨ | kwəː˧˩ fa̰ːt˨˨ | kwə̰ːʔ˧˩ fa̰ːt˨˨ |
Động từ[sửa]
quở phạt
- (ít dùng) trách mắng và phạt lỗi (nói khái quát)
- Bị thầy giáo quở phạt.
Tham khảo[sửa]
- Quở phạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam