quen hơi bén tiếng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwɛn˧˧ həːj˧˧ ɓɛn˧˥ tiəŋ˧˥ | kwɛŋ˧˥ həːj˧˥ ɓɛ̰ŋ˩˧ tiə̰ŋ˩˧ | wɛŋ˧˧ həːj˧˧ ɓɛŋ˧˥ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwɛn˧˥ həːj˧˥ ɓɛn˩˩ tiəŋ˩˩ | kwɛn˧˥˧ həːj˧˥˧ ɓɛ̰n˩˧ tiə̰ŋ˩˧ |
Cụm từ[sửa]
quen hơi bén tiếng
- Bắt đầu quen và gắn bó với nhau trong quan hệ tình cảm (thường dùng để nói về tình cảm nam nữ)
- "Biết nhau thêm dở dang nhau, Quen hơi bén tiếng bao lâu mà rằng!" (NĐM)
Tham khảo[sửa]
- Quen hơi bén tiếng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam