quen hơi bén tiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛn˧˧ həːj˧˧ ɓɛn˧˥ tiəŋ˧˥kwɛŋ˧˥ həːj˧˥ ɓɛ̰ŋ˩˧ tiə̰ŋ˩˧wɛŋ˧˧ həːj˧˧ ɓɛŋ˧˥ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛn˧˥ həːj˧˥ ɓɛn˩˩ tiəŋ˩˩kwɛn˧˥˧ həːj˧˥˧ ɓɛ̰n˩˧ tiə̰ŋ˩˧

Cụm từ[sửa]

quen hơi bén tiếng

  1. Bắt đầu quengắn bó với nhau trong quan hệ tình cảm (thường dùng để nói về tình cảm nam nữ)
    "Biết nhau thêm dở dang nhau, Quen hơi bén tiếng bao lâu mà rằng!" (NĐM)

Tham khảo[sửa]

  • Quen hơi bén tiếng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam