quyên góp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa quyên +‎ góp.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˧ ɣɔp˧˥kwŋ˧˥ ɣɔ̰p˩˧˧˧ ɣɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˥ ɣɔp˩˩kwn˧˥˧ ɣɔ̰p˩˧

Động từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

  1. Quyên hoặc góp tiền của để làm việc nghĩa (nói khái quát).
    Quyên góp tiền để ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam.

Tham khảo[sửa]

  • Quyên góp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam