rào chắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːw˨˩ ʨan˧˥ʐaːw˧˧ ʨa̰ŋ˩˧ɹaːw˨˩ ʨaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˧˧ ʨan˩˩ɹaːw˧˧ ʨa̰n˩˧

Danh từ[sửa]

rào chắn

  1. Rào để ngăn, không cho vượt qua; dùng để sự trở ngại lớn khiến ngăn cách, cản trở trong việc giao lưu, thông thương.
    Chiếc xe húc đổ rào chắn lao xuống sông.
    Phá bỏ những rào chắn trong quan hệ thương mại giữa hai nước.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Rào chắn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam