Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
răn dạy
- Răn và dạy bảo một cách nghiêm khắc cho biết điều hơn lẽ phải.
Răn dạy con cái.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Răn dạy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-