ra mồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ mo̤m˨˩ʐaː˧˥ mom˧˧ɹaː˧˧ mom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ mom˧˧ɹaː˧˥˧ mom˧˧

Động từ[sửa]

ra mồm

  1. Lên tiếng phản đối.
    Ai ám chỉ mà ra mồm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]