ruột thịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuət˨˩ tʰḭʔt˨˩ʐuək˨˨ tʰḭt˨˨ɹuək˨˩˨ tʰɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuət˨˨ tʰit˨˨ɹuət˨˨ tʰḭt˨˨

Tính từ[sửa]

ruột thịt

  1. quan hệ cùng máu mủ hoặc thân thiết, gắn bó như những người cùng máu mủ.
    Anh em ruột thịt.
    Tình máu mủ ruột thịt.

Tham khảo[sửa]

  • Ruột thịt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam