sáng sớm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˥ səːm˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ ʂə̰ːm˩˧ʂaːŋ˧˥ ʂəːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ ʂəːm˩˩ʂa̰ːŋ˩˧ ʂə̰ːm˩˧

Danh từ[sửa]

sáng sớm

  1. Thời gian đầu của buổi sáng.
    Sáng sớm 19-8-1945, tôi đi nhanh về Hà-nội (Xuân Thủy)

Tham khảo[sửa]