sai nha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːj˧˧ ɲaː˧˧ʂaːj˧˥ ɲaː˧˥ʂaːj˧˧ ɲaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˥ ɲaː˧˥ʂaːj˧˥˧ ɲaː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sai nha

  1. Bọn lính lệbọn nha lại ở các phủ huyện.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Một ngày lạ thói sai nha,.
    Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]