tái ông thất mã, yên tri phi phúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ əwŋ˧˧ tʰət˧˥ maʔa˧˥ iən˧˧ ʨi˧˧ fi˧˧ fuk˧˥ta̰ːj˩˧ əwŋ˧˥ tʰə̰k˩˧ maː˧˩˨ iəŋ˧˥ tʂi˧˥ fi˧˥ fṵk˩˧taːj˧˥ əwŋ˧˧ tʰək˧˥ maː˨˩˦ iəŋ˧˧ tʂi˧˧ fi˧˧ fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ əwŋ˧˥ tʰət˩˩ ma̰ː˩˧ iən˧˥ tʂi˧˥ fi˧˥ fuk˩˩taːj˩˩ əwŋ˧˥ tʰət˩˩ maː˧˩ iən˧˥ tʂi˧˥ fi˧˥ fuk˩˩ta̰ːj˩˧ əwŋ˧˥˧ tʰə̰t˩˧ ma̰ː˨˨ iən˧˥˧ tʂi˧˥˧ fi˧˥˧ fṵk˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 塞翁失馬,焉知非福.

Thành ngữ[sửa]

tái ông thất mã, yên tri phi phúc

  1. (Nghĩa đen) Ông già ở biên giới mất ngựa.
  2. (Nghĩa bóng) Họa phúc ở đời khó mà lường trước,

họa phúc khôn lường.

Dịch[sửa]