tình tự
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ | tïn˧˧ tɨ̰˨˨ | tɨn˨˩ tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ tɨ˨˨ | tïŋ˧˧ tɨ̰˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Định nghĩa[sửa]
tình tự
- Nói chuyện yêu đương; trai gái tình tự với nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tình tự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)