tạp kỹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔp˨˩ kiʔi˧˥ta̰ːp˨˨ ki˧˩˨taːp˨˩˨ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːp˨˨ kḭ˩˧ta̰ːp˨˨ ki˧˩ta̰ːp˨˨ kḭ˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Chỉ các môn biểu diễn như: làm xiếc xe đạp, giả tiếng kêu thú vật, đi trên dây, múa sư tử, ảo thuật.
    Buổi biểu diễn ca nhạc tạp kỹ