tấu trình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təw˧˥ ʨï̤ŋ˨˩tə̰w˩˧ tʂïn˧˧təw˧˥ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təw˩˩ tʂïŋ˧˧tə̰w˩˧ tʂïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

tấu trình

  1. Văn bản báo cáo nêu ý kiến của quan lại trình lên hoàng đế.