tụ bù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔ˨˩ ɓṳ˨˩tṵ˨˨ ɓu˧˧tu˨˩˨ ɓu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˨˨ ɓu˧˧tṵ˨˨ ɓu˧˧

Danh từ[sửa]

tụ bù

  1. Thiết bị điện gồm hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện (điện môi), có tác dụng tích và phóng điện trong mạch điện để bù công suất phản kháng nhằm nâng cao hệ số công suất.