tam giác vuông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ zaːk˧˥ vuəŋ˧˧taːm˧˥ ja̰ːk˩˧ juəŋ˧˥taːm˧˧ jaːk˧˥ juəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɟaːk˩˩ vuəŋ˧˥taːm˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧ vuəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tam giác vuông

  1. Tam giác có một góc vuông (góc 90 độ)
    Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. (Định lý Pythagoras)