tang chứng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːŋ˧˧ ʨɨŋ˧˥ | taːŋ˧˥ ʨɨ̰ŋ˩˧ | taːŋ˧˧ ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːŋ˧˥ ʨɨŋ˩˩ | taːŋ˧˥˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
tang chứng
- Vật hoặc người làm chứng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tang chứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)