tem phạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛm˧˧ fa̰ːʔt˨˩tɛm˧˥ fa̰ːk˨˨tɛm˧˧ faːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɛm˧˥ faːt˨˨tɛm˧˥ fa̰ːt˨˨tɛm˧˥˧ fa̰ːt˨˨

Danh từ[sửa]

tem phạt

  1. Tem thư dùng để xử lý trường hợp các bức thư thiếu cước. Người ta dùng các tem phạt này dán lên phong bì và thu phí còn thiếu ở người nhận thư.