thông khí nhân tạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ xi˧˥ ɲən˧˧ ta̰ːʔw˨˩tʰəwŋ˧˥ kʰḭ˩˧ ɲəŋ˧˥ ta̰ːw˨˨tʰəwŋ˧˧ kʰi˧˥ ɲəŋ˧˧ taːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ xi˩˩ ɲən˧˥ taːw˨˨tʰəwŋ˧˥ xi˩˩ ɲən˧˥ ta̰ːw˨˨tʰəwŋ˧˥˧ xḭ˩˧ ɲən˧˥˧ ta̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

thông khí nhân tạo

  1. Phương thức dùng máy để thay thế hoàn toàn hay một phần trong quá trình hô hấp.