thông thống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ tʰəwŋ˧˥tʰəwŋ˧˥ tʰə̰wŋ˩˧tʰəwŋ˧˧ tʰəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ tʰəwŋ˩˩tʰəwŋ˧˥˧ tʰə̰wŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

thông thống

  1. Không có gì che, ngăn cản, có thể thông suốt, đi qua được.
    Cổng ngõ bỏ ngỏ, nhà cửa thông thống.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]