thạch sùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩ sṳŋ˨˩tʰa̰t˨˨ ʂuŋ˧˧tʰat˨˩˨ ʂuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˨˨ ʂuŋ˧˧tʰa̰jk˨˨ ʂuŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thạch sùng

  1. Bò sát cùng họ với tắc kè, nhỏ bằng ngón tay, thân nhẵn, thường trên tường nhà, bắt muỗi, sâu bọ nhỏ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]