thậm thịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔm˨˩ tʰḭ̈ʔk˨˩tʰə̰m˨˨ tʰḭ̈t˨˨tʰəm˨˩˨ tʰɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˨˨ tʰïk˨˨tʰə̰m˨˨ tʰḭ̈k˨˨

Tính từ[sửa]

thậm thịch

  1. (Âm thanh) trầmnặng phát ra liên tục tựa như tiếng chân nện trên mặt đất.
    Tiếng bước thậm thịch trên thang gác.