thể thống
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḛ˧˩˧ tʰəwŋ˧˥ | tʰe˧˩˨ tʰə̰wŋ˩˧ | tʰe˨˩˦ tʰəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˧˩ tʰəwŋ˩˩ | tʰḛʔ˧˩ tʰə̰wŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
thể thống
- Khuôn phép, nền nếp phải tôn trọng tuân thủ.
- Giữ thể thống gia phong.
- Chẳng còn thể thống gì nữa.
Tham khảo[sửa]
- "thể thống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)