thể thống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḛ˧˩˧ tʰəwŋ˧˥tʰe˧˩˨ tʰə̰wŋ˩˧tʰe˨˩˦ tʰəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˧˩ tʰəwŋ˩˩tʰḛʔ˧˩ tʰə̰wŋ˩˧

Danh từ[sửa]

thể thống

  1. Khuôn phép, nền nếp phải tôn trọng tuân thủ.
    Giữ thể thống gia phong.
    Chẳng còn thể thống gì nữa.

Tham khảo[sửa]