thọ chung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ̰ʔ˨˩ ʨuŋ˧˧tʰɔ̰˨˨ ʨuŋ˧˥tʰɔ˨˩˨ ʨuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˨˨ ʨuŋ˧˥tʰɔ̰˨˨ ʨuŋ˧˥tʰɔ̰˨˨ ʨuŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

thọ chung

  1. Nói người già chết (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]