thống hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˥ hə̰ːʔp˨˩tʰə̰wŋ˩˧ hə̰ːp˨˨tʰəwŋ˧˥ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˩˩ həːp˨˨tʰəwŋ˩˩ hə̰ːp˨˨tʰə̰wŋ˩˧ hə̰ːp˨˨

Từ nguyên[sửa]

thống nhất + hợp nhất.

Động từ[sửa]

thống hợp

  1. Như thống nhấthợp nhất, thường dùng trong văn hóa.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)