đại thống
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ tʰəwŋ˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ tʰə̰wŋ˩˧ | ɗaːj˨˩˨ tʰəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ tʰəwŋ˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ tʰəwŋ˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ tʰə̰wŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
Đại thống
- (cổ văn) Liên hiệp các đầu mối lại, thường dùng trong chính trị.
- Nếu hiền đệ lên ngôi đại thống, ắt phải đem phổ khắp cho thiên hạ được biết. Đây là báu vật trấn quốc truyền đời mãi không thôi.