thợ kèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ːʔ˨˩ kɛ̤n˨˩tʰə̰ː˨˨ kɛŋ˧˧tʰəː˨˩˨ kɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˨˨ kɛn˧˧tʰə̰ː˨˨ kɛn˧˧

Định nghĩa[sửa]

thợ kèn

  1. Người chuyên thổi kèn đám ma.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lại thuê một lũ thợ kèn,.
    Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng. (Nguyễn Khuyến
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Khuyến, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]