thanh lọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ la̰ʔwk˨˩tʰan˧˥ la̰wk˨˨tʰan˧˧ lawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ lawk˨˨tʰajŋ˧˥ la̰wk˨˨tʰajŋ˧˥˧ la̰wk˨˨

Động từ[sửa]

  1. Loại bỏ ra những phần tử xấu để làm cho tổ chức được trong sạch.
    Thanh lọc cán bộ.