thiên phương bách kế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ fɨəŋ˧˧ ɓajk˧˥ ke˧˥tʰiəŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ ɓa̰t˩˧ kḛ˩˧tʰiəŋ˧˧ fɨəŋ˧˧ ɓat˧˥ ke˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ fɨəŋ˧˥ ɓajk˩˩ ke˩˩tʰiən˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧ ɓa̰jk˩˧ kḛ˩˧

Định nghĩa[sửa]

thiên phương bách kế

  1. Rất nhiều mưu mẹo để cố đạt được mục đích.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]