mục đích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵʔk˨˩ ɗïk˧˥mṵk˨˨ ɗḭ̈t˩˧muk˨˩˨ ɗɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˨˨ ɗïk˩˩mṵk˨˨ ɗïk˩˩mṵk˨˨ ɗḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

mục đích

  1. Cái vạch ra làm đích nhằm đạt cho được.
    Xác định mục đích học tập.
    Sống có mục đích.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]