thuốc men

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ mɛn˧˧tʰuək˩˧ mɛŋ˧˥tʰuək˧˥ mɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ mɛn˧˥tʰuək˩˧ mɛn˧˥˧

Danh từ[sửa]

thuốc men

  1. Thuốc chữa bệnh nói chung.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

thuốc men

  1. (Mường Bi) thuốc men.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội