tiên kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ kïŋ˧˧tiəŋ˧˥ kïn˧˥tiəŋ˧˧ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ kïŋ˧˥tiən˧˥˧ kïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tiên kinh

  1. Sách dạy tu luyện thành tiên (cũng gọi là đạo thư) dành cho người theo Đạo giáo.