tiếng hót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ hɔt˧˥tiə̰ŋ˩˧ hɔ̰k˩˧tiəŋ˧˥ hɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ hɔt˩˩tiə̰ŋ˩˧ hɔ̰t˩˧

Danh từ[sửa]

tiếng hót

  1. Tiếng của chim kêu.
    Tiếng hót véo von trên cành cây.