tiền thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ tʰən˧˧tiəŋ˧˧ tʰəŋ˧˥tiəŋ˨˩ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ tʰən˧˥tiən˧˧ tʰən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tiền thân

  1. Thân thế của kiếp trước.
  2. Tổ chức có trước, trở thành tổ chức có sau.
    Đảng Cộng sản Đông Dương là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Tham khảo[sửa]