tiểu tổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ to̰˧˩˧tiəw˧˩˨ to˧˩˨tiəw˨˩˦ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ to˧˩tiə̰ʔw˧˩ to̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

tiểu tổ

  1. Nhóm nhỏ, một phần của tổ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]