tia phân giác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə˧˧ fən˧˧ zaːk˧˥ | tiə˧˥ fəŋ˧˥ ja̰ːk˩˧ | tiə˧˧ fəŋ˧˧ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiə˧˥ fən˧˥ ɟaːk˩˩ | tiə˧˥˧ fən˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧ |
Danh từ
[sửa]tia phân giác
- (Hình học) (của một góc) Tia nằm giữa 2 cạnh của góc, tạo thành hai góc nhỏ hơn có độ lớn bằng nhau.
- Tia phân giác của góc xOy.