trùng dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (trùng, lặp lại) (biển).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ zɨəŋ˧˧tʂuŋ˧˧ jɨəŋ˧˥tʂuŋ˨˩ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ ɟɨəŋ˧˥tʂuŋ˧˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trùng dương

  1. (văn chương) Biển cả liên tiếp nhau.
    Con tàu vượt trùng dương.

Tham khảo[sửa]