trúng cách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˥ kajk˧˥tʂṵŋ˩˧ ka̰t˩˧tʂuŋ˧˥ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˩˩ kajk˩˩tʂṵŋ˩˧ ka̰jk˩˧

Định nghĩa[sửa]

trúng cách

  1. Đúng theo điều kiện đã quy định.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Văn chương trúng cách.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]