trại hòm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔj˨˩ hɔ̤m˨˩tʂa̰ːj˨˨ hɔm˧˧tʂaːj˨˩˨ hɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˨˨ hɔm˧˧tʂa̰ːj˨˨ hɔm˧˧

Danh từ[sửa]

trại hòm

  1. Nơi cung cấp các dịch vụ mai táng, gồm có bán áo quan, màn trướng, xe cộ cho người đã chết.
    Trại hòm Đồng Nai.