trầu thuốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤w˨˩ tʰuək˧˥ | tʂəw˧˧ tʰuək˩˧ | tʂəw˨˩ tʰuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəw˧˧ tʰuək˩˩ | tʂəw˧˧ tʰuək˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
trầu thuốc
- Trầu ăn lẫn với thuốc lào.
- Nghiện trầu thuốc..
- Tiền trầu thuốc..
- Tiền tặng người đã giúp mình một việc nhỏ. (cổ)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trầu thuốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)