trầu thuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤w˨˩ tʰuək˧˥tʂəw˧˧ tʰuək˩˧tʂəw˨˩ tʰuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəw˧˧ tʰuək˩˩tʂəw˧˧ tʰuək˩˧

Định nghĩa[sửa]

trầu thuốc

  1. Trầu ăn lẫn với thuốc lào.
    Nghiện trầu thuốc..
    Tiền trầu thuốc..
    Tiền tặng người đã giúp mình một việc nhỏ. (cổ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]