trẫm mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəʔəm˧˥ mï̤ŋ˨˩tʂəm˧˩˨ mïn˧˧tʂəm˨˩˦ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂə̰m˩˧ mïŋ˧˧tʂəm˧˩ mïŋ˧˧tʂə̰m˨˨ mïŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trẫm mình

  1. Gieo mình xuống nước để tự tử.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]