mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mï̤ŋ˨˩mïn˧˧mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mình

  1. Phần thân thể người ta, không kể đầu và chân tay.
    Rửa mình trước khi đi ngủ.
  2. Thân thể nói chung.
    Mình già sức yếu.
    Ốc chẳng mang nổi mình ốc lại còn làm cọc cho rêu. (ca dao)

Đại từ[sửa]

  1. Đại từ ngôi thứ nhất số ít dùng trong trường hợp thân mật.
    Cậu đi chơi với mình đi.
  2. Đại từ ngôi thứ nhất số nhiều.
    Nhiều người ngoại quốc đến thăm nước mình.
  3. Đại từ ngôi thứ hai số ít dùng trong trường hợp thân mật.
    Mình về mình nhớ ta chăng. (ca dao)
  4. Từ chồng hay vợ dùng để nói với nhau.
    Mình ơi ,chơi game với tui nha
  5. Đại từ ngôi thứ ba trong một số trường hợp.
    Nó tự cho mình là giỏi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]